1。诺基亚 《Nuòjīyà》 Nokia 2。苹果 《Píngguǒ》 Apple 3。戴尔 《Dài’ěr》 Dell 4。东芝 《Dōngzhī》 Toshiba 5。飞利浦 《Fēilìpǔ》 Philips 6。谷歌 《Gǔgē》 Google 7。黑莓 《Hēiméi》 Blackberry 8。宏碁 《Hóngqí》 Acer 9。华硕 《Huáshuò》 Asus 10。惠普 《Huìpǔ》 Hp 11。卡西欧 《Kǎxī’ōu》 Casio 12。联想 《Liánxiǎng》 Lenovo 13。摩托罗拉 《Mótuōluōlā Motorola》 14。马自达…
Chỉ đứng sau tiếng Anh về độ phổ biến, tiếng Trung hay Hoa ngữ ngày càng có chỗ đứng trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng. Vì lẽ đó, nhu cầu học tiếng Hoa cũng tăng lên,…
