1。诺基亚 《Nuòjīyà》 Nokia 2。苹果 《Píngguǒ》 Apple 3。戴尔 《Dài’ěr》 Dell 4。东芝 《Dōngzhī》 Toshiba 5。飞利浦 《Fēilìpǔ》 Philips 6。谷歌 《Gǔgē》 Google 7。黑莓 《Hēiméi》 Blackberry 8。宏碁 《Hóngqí》 Acer 9。华硕 《Huáshuò》 Asus 10。惠普 《Huìpǔ》 Hp 11。卡西欧 《Kǎxī’ōu》 Casio 12。联想 《Liánxiǎng》 Lenovo 13。摩托罗拉 《Mótuōluōlā Motorola》 14。马自达…
Người Trung Quốc có câu: “Trên có thiên đàng, dưới có Tô Hàng”, để ca ngợi vẻ đẹp tuyệt đỉnh của vùng Tô Châu và Hàng Châu. 7 trải nghiệm phải thử khi đến du lịch ‘thiên đường nơi hạ…
– Một phần phía Nam của Trung Quốc – Không có gì thú vị và vui bằng những người bạn dễ thương, tài năng kết hợp với tăng động đồng hành cùng nhau, dám chắc không banh nóc cũng lên…
Ngôn Ngữ Trung Tiếng Trung Quốc là một ngôn ngữ có ngữ điệu thuộc hệ ngôn ngữ Hán-Tạng. Mặc dù thường được coi là ngôn ngữ duy nhất với lý do văn hoá, trên thực tế mức độ đa dạng…
Trung Quốc hiện là một trong những điểm đến hấp dẫn cho sinh viên nước ngoài, trong đó Việt Nam là đất nước được Trung Quốc ưu tiên dành nhiều suất học bổng nhất. Nói về chuyện du học Trung…
Tên trường Loại học bổng Chuyên ngành Điều kiện xin Học bổng Hạn cuối 山东大学 – Đại học Sơn Đông Đại học, Thạc sĩ Đào tạo bằng tiếng Anh: Y học lâm sàng, Điều dưỡng học, Kinh tế học,…
#TRUY_TÌM_ĐẠI_SỨ_SINH_VIÊN_SAIGONHSK 💓Hãy trở thành một phần của #SaigonHSK nhé <3 💓💓Trở thành đại sứ sinh viên SaigonHSK, bạn sẽ là cầu nối giữa trung tâm với các bạn sinh viên trong trường mình đang theo học. 💓💓Bạn sẽ lan tỏa những giá trị…
Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình *Cách xưng hô đối với gia đình trong tiếng Trung: Bố: 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/ Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/ Vợ : 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/ Chồng: 丈夫…
