1。诺基亚 《Nuòjīyà》 Nokia 2。苹果 《Píngguǒ》 Apple 3。戴尔 《Dài’ěr》 Dell 4。东芝 《Dōngzhī》 Toshiba 5。飞利浦 《Fēilìpǔ》 Philips 6。谷歌 《Gǔgē》 Google 7。黑莓 《Hēiméi》 Blackberry 8。宏碁 《Hóngqí》 Acer 9。华硕 《Huáshuò》 Asus 10。惠普 《Huìpǔ》 Hp 11。卡西欧 《Kǎxī’ōu》 Casio 12。联想 《Liánxiǎng》 Lenovo 13。摩托罗拉 《Mótuōluōlā Motorola》 14。马自达…
Người Trung Quốc có câu: “Trên có thiên đàng, dưới có Tô Hàng”, để ca ngợi vẻ đẹp tuyệt đỉnh của vùng Tô Châu và Hàng Châu. 7 trải nghiệm phải thử khi đến du lịch ‘thiên đường nơi hạ…
– Một phần phía Nam của Trung Quốc – Không có gì thú vị và vui bằng những người bạn dễ thương, tài năng kết hợp với tăng động đồng hành cùng nhau, dám chắc không banh nóc cũng lên…
Ngôn Ngữ Trung Tiếng Trung Quốc là một ngôn ngữ có ngữ điệu thuộc hệ ngôn ngữ Hán-Tạng. Mặc dù thường được coi là ngôn ngữ duy nhất với lý do văn hoá, trên thực tế mức độ đa dạng…
Học tiếng Trung giao tiếp khi đi Du lịch 1. Hội thoại giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch: 去机场多少钱? Qù jī chǎng duō shǎo qián? Đi đến sân bay hết bao nhiêu tiền? 50 元左右吧,反正有计价器。 50 Yuán zuǒ…
Đậu phụ thối – Món ăn độc đáo của đất nước Trung Hoa Ẩm thực Trung Hoa đa dạng và tinh tế được cả thế giới biết đến như cơm chiên Dương Châu, vịt quay Quảng Đông… Bên cạnh những…
